Hỗ trợ bán nhà: 0987.23.1102

Bảng giá Đất Quận Tây Hồ

Bảng giá Đất Quận Tây Hồ thành phố Hà Nội giai đoạn từ năm 2015 – năm 2019

(Trích theo Quyết định số: 96/2014/QĐ-UBND ban hành năm 2014 của UBND TP.Hà Nội)

1.  An Dương

+ Giá đất ở:  10.6 triệu/m2 –  26 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.4 triệu/m2 – 16.1 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.2 triệu/m2 – 13.4 triệu/m2.

2. An Dương Vương

+ Giá đất ở:  11.9 triệu/m2 –  25 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.1 triệu/m2 – 14.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.1 triệu/m2 – 12 triệu/m2.

3. Âu Cơ

+ Giá đất ở:  11.4 triệu/m2 –  30 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.

4. Dốc Tam Đa

+ Giá đất ở:  11.4 triệu/m2 –  28 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 17 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.

5. Đặng Thai Mai

+ Giá đất ở:  21.2 triệu/m2 –  35 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.9 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.4 triệu/m2 – 17.7 triệu/m2.

6. Đường vào công viên nước Hồ Tây

+ Giá đất ở:  11.5 triệu/m2 –  28 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 17 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.

7. Đường ven Hồ Tây đã được đầu tư hạ tầng

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.9 triệu/m2.

8. Hoàng Hoa Thám

+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 –  46 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 14.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 23.3 triệu/m2.

9. Lạc Long Quân

+ Giá đất ở: 14 triệu/m2 –  36 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.2 triệu/m2 – 22 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.7 triệu/m2 – 18.4 triệu/m2.

10. Mai Xuân Thưởng

+ Giá đất ở:  19.4 triệu/m2 –  54 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.

11. Nghi Tàm

+ Giá đất ở:  13.6 triệu/m2 –  35 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.9 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.4 triệu/m2 – 17.7 triệu/m2.

12. Nguyễn Hoàng Tôn

+ Giá đất ở:  10.2 triệu/m2 –  25 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.9 triệu/m2 – 14.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.8 triệu/m2 – 12 triệu/m2.

13. Nhật Chiêu

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  39 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.

14. Quảng Bá

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  39 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.

15. Quảng Khánh

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  39 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.

16. Quảng An

+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 –  39 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.

17. Tây Hồ

+ Giá đất ở:  13.2 triệu/m2 –  33 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.6 triệu/m2 – 20.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.2 triệu/m2 – 17 triệu/m2.

18. Thanh Niên

+ Giá đất ở:  23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.

19. Thượng Thụy

+ Giá đất ở:  10.2  triệu/m2 –  25 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.9 triệu/m2 – 14.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.8 triệu/m2 – 12 triệu/m2.

20. Phú Gia

+ Giá đất ở:  10.2 triệu/m2 –  25 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.9 triệu/m2 – 14.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.8 triệu/m2 – 12 triệu/m2.

21. Phú Thượng

+ Giá đất ở:  10.2 triệu/m2 –  25 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.9 triệu/m2 – 14.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.8 triệu/m2 – 12 triệu/m2.

22. Phú Xá

+ Giá đất ở: 9 triệu/m2 –  22 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.3 triệu/m2 – 12.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.3 triệu/m2 – 10.6 triệu/m2.

23. Phúc Hoa

+ Giá đất ở:  9 triệu/m2 –  22 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.3 triệu/m2 – 12.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.3 triệu/m2 – 10.6 triệu/m2.

24. Tô Ngọc Vân

+ Giá đất ở:  13.6 triệu/m2 –  35 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.9 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.4 triệu/m2 – 17.7 triệu/m2.

25. Từ Hoa

+ Giá đất ở:  13.2 triệu/m2 – 33 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.6 triệu/m2 – 20.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.2 triệu/m2 – 17 triệu/m2.

26. Thụy Khuê

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  46 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 28 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 23.3 triệu/m2.

27. Trích Sài

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  39 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.

28. Vệ Hồ

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.

29. Võ Chí công

+ Giá đất ở:  14 triệu/m2 –  36 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.2 triệu/m2 – 22 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.6 triệu/m2 – 18.4 triệu/m2.

30. Võng Thị

+ Giá đất ở:  10.2 triệu/m2 –  25 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.9 triệu/m2 – 9 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.8 triệu/m2 – 12 triệu/m2.

31. Xuân Diệu

+ Giá đất ở:  15.9 triệu/m2 – 42 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10 triệu/m2 – 25.5 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.4 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2.

32. Xuân La

+ Giá đất ở:  9.6 triệu/m2 –  23 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.6 triệu/m2 – 13.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.5 triệu/m2 – 11.3 triệu/m2.

[XEM THÊM] :   Giá đất Quận Nam Từ Liêm

Hình ảnh minh họa - Bảng giá Đất Quận Tây Hồ
Hình ảnh minh họa – Bảng giá Đất Quận Tây Hồ

33. Yên Phụ

+ Giá đất ở:  16.3 triệu/m2 –  43 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.3 triệu/m2 – 27.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.6 triệu/m2 – 22.6 triệu/m2.

34. Yên Hoa

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  39 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.

Thông tin được cập nhật liên tục tại: Tin tức Giá bán nhà Đất tại Hà nội


Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *