Bảng giá Đất Quận Tây Hồ thành phố Hà Nội giai đoạn từ năm 2015 – năm 2019
(Trích theo Quyết định số: 96/2014/QĐ-UBND ban hành năm 2014 của UBND TP.Hà Nội)
1. An Dương
+ Giá đất ở: 10.6 triệu/m2 – 26 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.4 triệu/m2 – 16.1 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.2 triệu/m2 – 13.4 triệu/m2.
2. An Dương Vương
+ Giá đất ở: 11.9 triệu/m2 – 25 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.1 triệu/m2 – 14.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.1 triệu/m2 – 12 triệu/m2.
3. Âu Cơ
+ Giá đất ở: 11.4 triệu/m2 – 30 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.
4. Dốc Tam Đa
+ Giá đất ở: 11.4 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 17 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.
5. Đặng Thai Mai
+ Giá đất ở: 21.2 triệu/m2 – 35 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.9 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.4 triệu/m2 – 17.7 triệu/m2.
6. Đường vào công viên nước Hồ Tây
+ Giá đất ở: 11.5 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 17 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.
7. Đường ven Hồ Tây đã được đầu tư hạ tầng
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.9 triệu/m2.
8. Hoàng Hoa Thám
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 46 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 14.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 23.3 triệu/m2.
9. Lạc Long Quân
+ Giá đất ở: 14 triệu/m2 – 36 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.2 triệu/m2 – 22 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.7 triệu/m2 – 18.4 triệu/m2.
10. Mai Xuân Thưởng
+ Giá đất ở: 19.4 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.
11. Nghi Tàm
+ Giá đất ở: 13.6 triệu/m2 – 35 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.9 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.4 triệu/m2 – 17.7 triệu/m2.
12. Nguyễn Hoàng Tôn
+ Giá đất ở: 10.2 triệu/m2 – 25 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.9 triệu/m2 – 14.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.8 triệu/m2 – 12 triệu/m2.
13. Nhật Chiêu
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
14. Quảng Bá
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
15. Quảng Khánh
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
16. Quảng An
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
17. Tây Hồ
+ Giá đất ở: 13.2 triệu/m2 – 33 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.6 triệu/m2 – 20.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.2 triệu/m2 – 17 triệu/m2.
18. Thanh Niên
+ Giá đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
19. Thượng Thụy
+ Giá đất ở: 10.2 triệu/m2 – 25 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.9 triệu/m2 – 14.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.8 triệu/m2 – 12 triệu/m2.
20. Phú Gia
+ Giá đất ở: 10.2 triệu/m2 – 25 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.9 triệu/m2 – 14.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.8 triệu/m2 – 12 triệu/m2.
21. Phú Thượng
+ Giá đất ở: 10.2 triệu/m2 – 25 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.9 triệu/m2 – 14.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.8 triệu/m2 – 12 triệu/m2.
22. Phú Xá
+ Giá đất ở: 9 triệu/m2 – 22 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.3 triệu/m2 – 12.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.3 triệu/m2 – 10.6 triệu/m2.
23. Phúc Hoa
+ Giá đất ở: 9 triệu/m2 – 22 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.3 triệu/m2 – 12.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.3 triệu/m2 – 10.6 triệu/m2.
24. Tô Ngọc Vân
+ Giá đất ở: 13.6 triệu/m2 – 35 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.9 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.4 triệu/m2 – 17.7 triệu/m2.
25. Từ Hoa
+ Giá đất ở: 13.2 triệu/m2 – 33 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.6 triệu/m2 – 20.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.2 triệu/m2 – 17 triệu/m2.
26. Thụy Khuê
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 46 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 23.3 triệu/m2.
27. Trích Sài
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
28. Vệ Hồ
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
29. Võ Chí công
+ Giá đất ở: 14 triệu/m2 – 36 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.2 triệu/m2 – 22 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.6 triệu/m2 – 18.4 triệu/m2.
30. Võng Thị
+ Giá đất ở: 10.2 triệu/m2 – 25 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.9 triệu/m2 – 9 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.8 triệu/m2 – 12 triệu/m2.
31. Xuân Diệu
+ Giá đất ở: 15.9 triệu/m2 – 42 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10 triệu/m2 – 25.5 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.4 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2.
32. Xuân La
+ Giá đất ở: 9.6 triệu/m2 – 23 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.6 triệu/m2 – 13.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.5 triệu/m2 – 11.3 triệu/m2.
[XEM THÊM] : Giá đất Quận Nam Từ Liêm

33. Yên Phụ
+ Giá đất ở: 16.3 triệu/m2 – 43 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.3 triệu/m2 – 27.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.6 triệu/m2 – 22.6 triệu/m2.
34. Yên Hoa
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
Thông tin được cập nhật liên tục tại: Tin tức Giá bán nhà Đất tại Hà nội
Leave a Reply