Hỗ trợ bán nhà: 0987.23.1102

Bảng giá Đất Quận Ba Đình

Bảng giá Đất Quận Ba Đình thành phố Hà Nội giai đoạn từ năm 2015 – năm 2019

(Trích theo Quyết định số: 96/2014/QĐ-UBND ban hành năm 2014 của UBND TP.Hà Nội)

1.  An Xá

+ Giá đất ở:  13.2 triệu/m2 –  33 triệu/m2

+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 8.6 triệu/m2 – 20.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.2 triệu/m2 – 17 triệu/m2.

2. Bà Huyện Thanh Quan

+ Giá đất ở:  26.8 triệu/m2 –  80 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.2 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.

3. Bắc Sơn

+ Giá đất ở:  25.8 triệu/m2 –  102 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12.6 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.5 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.

4. Cao Bá Quát

+ Giá đất ở:  18.7 triệu/m2 – 52 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.8 triệu/m2 – 31.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9 triệu/m2 – 26.2 triệu/m2.

5. Cầu Giấy

+ Giá đất ở:  17 triệu/m2 –  46 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.4 triệu/m2 – 28 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.7 triệu/m2 – 23.3 triệu/m2.

6. Châu Long

+ Giá đất ở:  17.4 triệu/m2 –  47 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.9 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.

7. Chùa Một Cột

+ Giá đất ở:  26.8 triệu/m2 –  80 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.

8. Chu Văn An

+ Giá đất ở:  29.4 triệu/m2 –  88 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.

9. Cửa Bắc

+ Giá đất ở:  17.4 triệu/m2 –  54 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 32.3 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.

10. Đào Tấn

+ Giá đất ở:  21 triệu/m2 –  60 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.

11. Đặng Dung

+ Giá đất ở:  19.4 triệu/m2 –  54 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.

12. Đặng Tất

+ Giá đất ở:  18 triệu/m2 –  50 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.8 triệu/m2 – 30.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9 triệu/m2 – 25.5 triệu/m2.

13. Đốc Ngữ

+ Giá đất ở:  13.6 triệu/m2 –  35 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.9 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.4 triệu/m2 – 17.7 triệu/m2.

14. Đội Cấn

+ Giá đất ở:  16.7 triệu/m2 –  52 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.3 triệu/m2 – 31.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.6 triệu/m2 – 26.2 triệu/m2.

15. Đội Nhân

+ Giá đất ở:  11.4 triệu/m2 –  28 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 17 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.

16. Đường Độc Lập

+ Giá đất ở:  37.1 triệu/m2 –  116 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 16.7 triệu/m2 – 55.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 13.9 triệu/m2 – 46.3 triệu/m2.

17. Đường Bưởi

+ Giá đất ở:  14 triệu/m2 –  36 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.2 triệu/m2 – 22 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.6 triệu/m2 – 18.4 triệu/m2.

18. Điện Biên Phủ

+ Giá đất ở:  35.1 triệu/m2 –  108 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 16 triệu/m2 – 53.5 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 13.3 triệu/m2 – 44.6 triệu/m2.

19. Giảng Võ

+ Giá đất ở:  25.1 triệu/m2 –  74 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12.5 triệu/m2 – 40.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.4 triệu/m2 – 34 triệu/m2.

20. Giang Văn Minh

+ Giá đất ở:  26.3 triệu/m2 –  52 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.2 triệu/m2 – 31.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.5 triệu/m2 – 26.2 triệu/m2.

21. Hàng Bún

+ Giá đất ở:  19.4 triệu/m2 –  54 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.

22. Hàng Cháo

+ Giá đất ở:  17.4 triệu/m2 –  47 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.9 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.

23.  Hàng Than

+ Giá đất ở:  23.1 triệu/m2 –  66 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.

24. Hồng Hà

+ Giá đất ở:  12 triệu/m2 –  30 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.

25. Hồng Phúc

+ Giá đất ở:  13.2 triệu/m2 –  33 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.6 triệu/m2 – 20.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.2 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2.

26. Hùng Vương

+ Giá đất ở:  31.3 triệu/m2 –  102 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 15.8 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 13.1 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.

27. Hoàng Diệu

+ Giá đất ở:  33.1 triệu/m2 –  102 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 15.8 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 13.1 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.

28. Hoàng Hoa Thám

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  50 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 30.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 25.5 triệu/m2.

29. Hoàng Văn Thụ

+ Giá đất ở:  25.1 triệu/m2 –  74 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12.5 triệu/m2 – 40.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.4 triệu/m2 – 33.9 triệu/m2.

30. Hòe Nhai

+ Giá đất ở:  17.3 triệu/m2 –  47 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.

31. Khúc Hạo

+ Giá đất ở:  21 triệu/m2 –  60 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.

32. Kim Mã

+ Giá đất ở:  21 triệu/m2 –  72 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 39.9 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 33.3 triệu/m2.

33. Kim Mã Thượng

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  40 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 20.5 triệu/m2.

34. Láng Hạ

+ Giá đất ở:  23.8 triệu/m2 –  70 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12.1 triệu/m2 – 39 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.1 triệu/m2 – 32.5 triệu/m2.

35. Lạc Chinh

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  40 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 20.5 triệu/m2.

[XEM THÊM] :  Giá đất Quận Hoàn kiếm mới nhất

Thông tin tham khảo Bảng giá Đất Quận Ba Đình năm 2019
Thông tin tham khảo Bảng giá Đất Quận Ba Đình năm 2019

36. Lê Duẩn

+ Giá đất ở:  26.8 triệu/m2 –  80 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.

37. Lê Hồng Phong

+ Giá đất ở:  23.1 triệu/m2 –  88 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.

38. La Thành

+ Giá đất ở:  16.3 triệu/m2 –  43 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.2 triệu/m2 – 26.3 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.5 triệu/m2 – 21.9 triệu/m2.

39. Lê Trực

+ Giá đất ở:  18.7 triệu/m2 –  52 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.8 triệu/m2 – 31.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9 triệu/m2 – 26.2 triệu/m2.

40. Linh Lang

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  40 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 20.5 triệu/m2.

41. Liễu Giai

+ Giá đất ở:  23.8 triệu/m2 –  70 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12.1 triệu/m2 – 39 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.1 triệu/m2 – 32.5 triệu/m2.

42. Lý vạn phúc

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  39 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.

43. Mạc Đĩnh Chi

+ Giá đất ở:  13.6 triệu/m2 –  35 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.9 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.4 triệu/m2 – 17.7 triệu/m2.

44. Mai Anh Tuấn

+ Giá đất ở:  12 triệu/m2 –  30 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.

45. Mai Xuân Hương

+ Giá đất ở:  19.4 triệu/m2 –  54 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.

46. Nam Cao

+ Giá đất ở:  13.6 triệu/m2 –  35 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.9 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.4 triệu/m2 – 17.7 triệu/m2.

47. Nam Tràng

+ Giá đất ở:  15.9 triệu/m2 –  42 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10 triệu/m2 – 25.5 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.3 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2.

48. Ngọc Hà

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  46 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 28 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 23.3 triệu/m2.

49. Ngọc Khánh

+ Giá đất ở:  21 triệu/m2 –  60 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.

50. Ngô Châu Long

+ Giá đất ở:  11.5 triệu/m2 –  28 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.

51. Ngõ Hàng bún

+ Giá đất ở:  11.5 triệu/m2 –  28 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.

52. Ngõ Hàng Đậu

+ Giá đất ở:  11.5 triệu/m2 –  28 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.

53. Ngõ Núi Trúc

+ Giá đất ở:  11.5 triệu/m2 –  28 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.

54. Ngõ Trúc Lạc

+ Giá đất ở:  12 triệu/m2 –  30 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.

55. Nghĩa Dũng

+ Giá đất ở:  12 triệu/m2 –  30 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.

56. Ngũ Xã

+ Giá đất ở:  13.2 triệu/m2 –  33 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.6 triệu/m2 – 20.3 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2.

57. Nguyên Hồng

+ Giá đất ở:  14 triệu/m2 –  36 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.2 triệu/m2 – 22 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.6 triệu/m2 – 18.4 triệu/m2.

58. Nguyễn Biểu

+ Giá đất ở:  19.4 triệu/m2 –  54 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.

59. Nguyễn Công Hoan

+ Giá đất ở:  15.9 triệu/m2 –  42 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10 triệu/m2 – 25.5 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.4 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2.

60. Nguyễn Cảnh Chân

+ Giá đất ở:  29.4triệu/m2 – 88 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.

61. Nguyễn Chí Thanh

+ Giá đất ở:  23.1 triệu/m2 –  66 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.

62. Nguyễn Khắc Hiếu

+ Giá đất ở:  17.2 triệu/m2 –  40 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 20.5 triệu/m2.

63. Nguyễn Khắc Nhu

+ Giá đất ở:  17.2 triệu/m2 –  40 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 20.5 triệu/m2.

64. Nguyễn Phạm Tuân

+ Giá đất ở:  9.2 triệu/m2 –  22 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.3 triệu/m2 – 12.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.3 triệu/m2 – 10.6 triệu/m2.

65. Nguyễn Thái Học

+ Giá đất ở:  30.3 triệu/m2 –  92 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 14.5 triệu/m2 – 48.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 12.1 triệu/m2 – 40.3 triệu/m2.

66. Nguyễn Thiệp

+ Giá đất ở:  16.3 triệu/m2 –  43 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.2 triệu/m2 – 26.3 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.5 triệu/m2 – 21.9 triệu/m2.

67. Nguyễn Trường Tộ

+ Giá đất ở:  19.4 triệu/m2 –  54 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.

68. Nguyễn Tri Phương

+ Giá đất ở:  19.4 triệu/m2 –  54 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.

69. Nguyễn Trung Trực

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  39 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.

70. Nguyễn Văn Ngọc

+ Giá đất ở:  19.4 triệu/m2 –  54 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.

71. Núi Trúc

+ Giá đất ở:  18 triệu/m2 –  50 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.8 triệu/m2 – 30.5 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9 triệu/m2 – 25.5 triệu/m2.

72. Phạm Hồng Thái

+ Giá đất ở:  17.3 triệu/m2 –  47 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.9 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.

73. Phạm Huy Thông

+ Giá đất ở:  19.4 triệu/m2 –  54 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.

74. phó Đức Chính

+ Giá đất ở:  18 triệu/m2 –  50 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.7 triệu/m2 – 30.5 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.9 triệu/m2 – 25.4 triệu/m2.

75. phan Đình Phùng

+ Giá đất ở:  33.1 triệu/m2 –  102 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 15.8 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 13.1 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.

76. Phan Huy Ích

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  40 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2.

77. Phan Kế Bính

+ Giá đất ở:  15.9 triệu/m2 – 42 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10 triệu/m2 – 25.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.3 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2.

78. phúc Xá

+ Giá đất ở:  12 triệu/m2 –  30 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.

79. Quán Thánh

+ Giá đất ở:  28.1 triệu/m2 –  84 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 13.5 triệu/m2 – 45 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 11.2 triệu/m2 – 37.5 triệu/m2.

80. Quần Ngựa

+ Giá đất ở:  15.9 triệu/m2 –  42 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10 triệu/m2 – 25.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.3 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2.

81. Ông Ích Khiêm

+ Giá đất ở:  18.7 triệu/m2 –  52 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.8 triệu/m2 – 31.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9 triệu/m2 – 26.2 triệu/m2.

82. Sơn Tây

+ Giá đất ở:  18 triệu/m2 –  50 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.7 triệu/m2 – 30.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.9 triệu/m2 – 25.4 triệu/m2.

83. Tôn Thất Đàm

+ Giá đất ở:  23.1 triệu/m2 –  66 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.

84. Tôn Thất Thiệp

+ Giá đất ở:  18 triệu/m2 –  50 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.7 triệu/m2 – 30.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.9 triệu/m2 – 25.4 triệu/m2.

85. Tân Ấp

+ Giá đất ở:  11.4 triệu/m2 –  28 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.

86. Thành Công

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  40 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 20.5 triệu/m2.

87. Thanh Bảo

+ Giá đất ở:  12 triệu/m2 –  30 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.

88. Thanh Niên

+ Giá đất ở:  23.8 triệu/m2 –  70 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12.1 triệu/m2 – 39 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.1 triệu/m2 – 32.5 triệu/m2.

89. Trần Huy Liệu

+ Giá đất ở:  15.2 triệu/m2 –  46 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 28 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 23.3 triệu/m2.

90. Trần phú

+ Giá đất ở:  29 triệu/m2 –  108 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 14 triệu/m2 – 53.5 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 44.6 triệu/m2.

91. Trần Tế Xương

+ Giá đất ở:  13.2 triệu/m2 –  33 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.6 triệu/m2 – 20.3 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.2 triệu/m2 – 17 triệu/m2.

92. Trấn Vũ

+ Giá đất ở:  17.3 triệu/m2 –  60 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 29 triệu/m2.

93.  Trúc Bạch

+ Giá đất ở:  20.1 triệu/m2 –  56 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.1 triệu/m2 – 33.1 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.3 triệu/m2 – 26.7 triệu/m2.

94. Vạn Bảo

+ Giá đất ở:  16.7 triệu/m2 –  44 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.3 triệu/m2 – 27.1 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.6 triệu/m2 – 22.6 triệu/m2.

95. Vạn Phúc

+ Giá đất ở:  16.7 triệu/m2 –  44 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.3 triệu/m2 – 27.1 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.6 triệu/m2 – 22.6 triệu/m2.

96. Văn Cao

+ Giá đất ở:  23.8 triệu/m2 –  68 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12 triệu/m2 – 38.2 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.9 triệu/m2 – 31.8 triệu/m2.

97. Vĩnh Phúc

+ Giá đất ở:  12 triệu/m2 –  30 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.

98. Yên Ninh

+ Giá đất ở:  16.3 triệu/m2 –  43 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.2 triệu/m2 – 26.3 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.5 triệu/m2 – 21.9 triệu/m2.

99. Yên phụ

+ Giá đất ở:  18.7 triệu/m2 –  52 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.8 triệu/m2 – 31.4 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9 triệu/m2 – 26 triệu/m2.

100. Yên Thế

+ Giá đất ở:  14 triệu/m2 –  36 triệu/m2

+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.2 triệu/m2 – 22 triệu/m2

+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.6 triệu/m2 – 18.4 triệu/m2.

Tin tức mới nhất về bảng giá bán nhà đất khu vực hà nội tại đây!!!


Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *