Bảng giá Đất Quận Ba Đình thành phố Hà Nội giai đoạn từ năm 2015 – năm 2019
(Trích theo Quyết định số: 96/2014/QĐ-UBND ban hành năm 2014 của UBND TP.Hà Nội)
1. An Xá
+ Giá đất ở: 13.2 triệu/m2 – 33 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 8.6 triệu/m2 – 20.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.2 triệu/m2 – 17 triệu/m2.
2. Bà Huyện Thanh Quan
+ Giá đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.2 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
3. Bắc Sơn
+ Giá đất ở: 25.8 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12.6 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.5 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.
4. Cao Bá Quát
+ Giá đất ở: 18.7 triệu/m2 – 52 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.8 triệu/m2 – 31.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9 triệu/m2 – 26.2 triệu/m2.
5. Cầu Giấy
+ Giá đất ở: 17 triệu/m2 – 46 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.4 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.7 triệu/m2 – 23.3 triệu/m2.
6. Châu Long
+ Giá đất ở: 17.4 triệu/m2 – 47 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.9 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.
7. Chùa Một Cột
+ Giá đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
8. Chu Văn An
+ Giá đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
9. Cửa Bắc
+ Giá đất ở: 17.4 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 32.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.
10. Đào Tấn
+ Giá đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
11. Đặng Dung
+ Giá đất ở: 19.4 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.
12. Đặng Tất
+ Giá đất ở: 18 triệu/m2 – 50 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.8 triệu/m2 – 30.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9 triệu/m2 – 25.5 triệu/m2.
13. Đốc Ngữ
+ Giá đất ở: 13.6 triệu/m2 – 35 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.9 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.4 triệu/m2 – 17.7 triệu/m2.
14. Đội Cấn
+ Giá đất ở: 16.7 triệu/m2 – 52 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.3 triệu/m2 – 31.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.6 triệu/m2 – 26.2 triệu/m2.
15. Đội Nhân
+ Giá đất ở: 11.4 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 17 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.
16. Đường Độc Lập
+ Giá đất ở: 37.1 triệu/m2 – 116 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 16.7 triệu/m2 – 55.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 13.9 triệu/m2 – 46.3 triệu/m2.
17. Đường Bưởi
+ Giá đất ở: 14 triệu/m2 – 36 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.2 triệu/m2 – 22 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.6 triệu/m2 – 18.4 triệu/m2.
18. Điện Biên Phủ
+ Giá đất ở: 35.1 triệu/m2 – 108 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 16 triệu/m2 – 53.5 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 13.3 triệu/m2 – 44.6 triệu/m2.
19. Giảng Võ
+ Giá đất ở: 25.1 triệu/m2 – 74 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12.5 triệu/m2 – 40.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.4 triệu/m2 – 34 triệu/m2.
20. Giang Văn Minh
+ Giá đất ở: 26.3 triệu/m2 – 52 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.2 triệu/m2 – 31.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.5 triệu/m2 – 26.2 triệu/m2.
21. Hàng Bún
+ Giá đất ở: 19.4 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.
22. Hàng Cháo
+ Giá đất ở: 17.4 triệu/m2 – 47 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.9 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.
23. Hàng Than
+ Giá đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
24. Hồng Hà
+ Giá đất ở: 12 triệu/m2 – 30 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.
25. Hồng Phúc
+ Giá đất ở: 13.2 triệu/m2 – 33 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.6 triệu/m2 – 20.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.2 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2.
26. Hùng Vương
+ Giá đất ở: 31.3 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 15.8 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 13.1 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.
27. Hoàng Diệu
+ Giá đất ở: 33.1 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 15.8 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 13.1 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.
28. Hoàng Hoa Thám
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 50 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 30.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 25.5 triệu/m2.
29. Hoàng Văn Thụ
+ Giá đất ở: 25.1 triệu/m2 – 74 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12.5 triệu/m2 – 40.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.4 triệu/m2 – 33.9 triệu/m2.
30. Hòe Nhai
+ Giá đất ở: 17.3 triệu/m2 – 47 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.
31. Khúc Hạo
+ Giá đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
32. Kim Mã
+ Giá đất ở: 21 triệu/m2 – 72 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 39.9 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 33.3 triệu/m2.
33. Kim Mã Thượng
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 40 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 20.5 triệu/m2.
34. Láng Hạ
+ Giá đất ở: 23.8 triệu/m2 – 70 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12.1 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.1 triệu/m2 – 32.5 triệu/m2.
35. Lạc Chinh
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 40 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 20.5 triệu/m2.
[XEM THÊM] : Giá đất Quận Hoàn kiếm mới nhất
36. Lê Duẩn
+ Giá đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
37. Lê Hồng Phong
+ Giá đất ở: 23.1 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
38. La Thành
+ Giá đất ở: 16.3 triệu/m2 – 43 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.2 triệu/m2 – 26.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.5 triệu/m2 – 21.9 triệu/m2.
39. Lê Trực
+ Giá đất ở: 18.7 triệu/m2 – 52 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.8 triệu/m2 – 31.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9 triệu/m2 – 26.2 triệu/m2.
40. Linh Lang
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 40 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 20.5 triệu/m2.
41. Liễu Giai
+ Giá đất ở: 23.8 triệu/m2 – 70 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12.1 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.1 triệu/m2 – 32.5 triệu/m2.
42. Lý vạn phúc
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
43. Mạc Đĩnh Chi
+ Giá đất ở: 13.6 triệu/m2 – 35 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.9 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.4 triệu/m2 – 17.7 triệu/m2.
44. Mai Anh Tuấn
+ Giá đất ở: 12 triệu/m2 – 30 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.
45. Mai Xuân Hương
+ Giá đất ở: 19.4 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.
46. Nam Cao
+ Giá đất ở: 13.6 triệu/m2 – 35 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.9 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.4 triệu/m2 – 17.7 triệu/m2.
47. Nam Tràng
+ Giá đất ở: 15.9 triệu/m2 – 42 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10 triệu/m2 – 25.5 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.3 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2.
48. Ngọc Hà
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 46 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 23.3 triệu/m2.
49. Ngọc Khánh
+ Giá đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
50. Ngô Châu Long
+ Giá đất ở: 11.5 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.
51. Ngõ Hàng bún
+ Giá đất ở: 11.5 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.
52. Ngõ Hàng Đậu
+ Giá đất ở: 11.5 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.
53. Ngõ Núi Trúc
+ Giá đất ở: 11.5 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.
54. Ngõ Trúc Lạc
+ Giá đất ở: 12 triệu/m2 – 30 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.
55. Nghĩa Dũng
+ Giá đất ở: 12 triệu/m2 – 30 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.
56. Ngũ Xã
+ Giá đất ở: 13.2 triệu/m2 – 33 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.6 triệu/m2 – 20.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2.
57. Nguyên Hồng
+ Giá đất ở: 14 triệu/m2 – 36 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.2 triệu/m2 – 22 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.6 triệu/m2 – 18.4 triệu/m2.
58. Nguyễn Biểu
+ Giá đất ở: 19.4 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.
59. Nguyễn Công Hoan
+ Giá đất ở: 15.9 triệu/m2 – 42 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10 triệu/m2 – 25.5 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.4 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2.
60. Nguyễn Cảnh Chân
+ Giá đất ở: 29.4triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
61. Nguyễn Chí Thanh
+ Giá đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
62. Nguyễn Khắc Hiếu
+ Giá đất ở: 17.2 triệu/m2 – 40 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 20.5 triệu/m2.
63. Nguyễn Khắc Nhu
+ Giá đất ở: 17.2 triệu/m2 – 40 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 20.5 triệu/m2.
64. Nguyễn Phạm Tuân
+ Giá đất ở: 9.2 triệu/m2 – 22 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 6.3 triệu/m2 – 12.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 5.3 triệu/m2 – 10.6 triệu/m2.
65. Nguyễn Thái Học
+ Giá đất ở: 30.3 triệu/m2 – 92 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 14.5 triệu/m2 – 48.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 12.1 triệu/m2 – 40.3 triệu/m2.
66. Nguyễn Thiệp
+ Giá đất ở: 16.3 triệu/m2 – 43 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.2 triệu/m2 – 26.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.5 triệu/m2 – 21.9 triệu/m2.
67. Nguyễn Trường Tộ
+ Giá đất ở: 19.4 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.
68. Nguyễn Tri Phương
+ Giá đất ở: 19.4 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.
69. Nguyễn Trung Trực
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
70. Nguyễn Văn Ngọc
+ Giá đất ở: 19.4 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.
71. Núi Trúc
+ Giá đất ở: 18 triệu/m2 – 50 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.8 triệu/m2 – 30.5 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9 triệu/m2 – 25.5 triệu/m2.
72. Phạm Hồng Thái
+ Giá đất ở: 17.3 triệu/m2 – 47 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.9 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.
73. Phạm Huy Thông
+ Giá đất ở: 19.4 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.
74. phó Đức Chính
+ Giá đất ở: 18 triệu/m2 – 50 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.7 triệu/m2 – 30.5 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.9 triệu/m2 – 25.4 triệu/m2.
75. phan Đình Phùng
+ Giá đất ở: 33.1 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 15.8 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 13.1 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.
76. Phan Huy Ích
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 40 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2.
77. Phan Kế Bính
+ Giá đất ở: 15.9 triệu/m2 – 42 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10 triệu/m2 – 25.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.3 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2.
78. phúc Xá
+ Giá đất ở: 12 triệu/m2 – 30 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.
79. Quán Thánh
+ Giá đất ở: 28.1 triệu/m2 – 84 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 13.5 triệu/m2 – 45 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 11.2 triệu/m2 – 37.5 triệu/m2.
80. Quần Ngựa
+ Giá đất ở: 15.9 triệu/m2 – 42 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10 triệu/m2 – 25.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.3 triệu/m2 – 21.2 triệu/m2.
81. Ông Ích Khiêm
+ Giá đất ở: 18.7 triệu/m2 – 52 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.8 triệu/m2 – 31.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9 triệu/m2 – 26.2 triệu/m2.
82. Sơn Tây
+ Giá đất ở: 18 triệu/m2 – 50 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.7 triệu/m2 – 30.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.9 triệu/m2 – 25.4 triệu/m2.
83. Tôn Thất Đàm
+ Giá đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
84. Tôn Thất Thiệp
+ Giá đất ở: 18 triệu/m2 – 50 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.7 triệu/m2 – 30.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.9 triệu/m2 – 25.4 triệu/m2.
85. Tân Ấp
+ Giá đất ở: 11.4 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.
86. Thành Công
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 40 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 24.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 20.5 triệu/m2.
87. Thanh Bảo
+ Giá đất ở: 12 triệu/m2 – 30 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.
88. Thanh Niên
+ Giá đất ở: 23.8 triệu/m2 – 70 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12.1 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.1 triệu/m2 – 32.5 triệu/m2.
89. Trần Huy Liệu
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 46 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.9 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.2 triệu/m2 – 23.3 triệu/m2.
90. Trần phú
+ Giá đất ở: 29 triệu/m2 – 108 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 14 triệu/m2 – 53.5 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 44.6 triệu/m2.
91. Trần Tế Xương
+ Giá đất ở: 13.2 triệu/m2 – 33 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.6 triệu/m2 – 20.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.2 triệu/m2 – 17 triệu/m2.
92. Trấn Vũ
+ Giá đất ở: 17.3 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
93. Trúc Bạch
+ Giá đất ở: 20.1 triệu/m2 – 56 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 11.1 triệu/m2 – 33.1 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.3 triệu/m2 – 26.7 triệu/m2.
94. Vạn Bảo
+ Giá đất ở: 16.7 triệu/m2 – 44 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.3 triệu/m2 – 27.1 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.6 triệu/m2 – 22.6 triệu/m2.
95. Vạn Phúc
+ Giá đất ở: 16.7 triệu/m2 – 44 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.3 triệu/m2 – 27.1 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.6 triệu/m2 – 22.6 triệu/m2.
96. Văn Cao
+ Giá đất ở: 23.8 triệu/m2 – 68 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 12 triệu/m2 – 38.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.9 triệu/m2 – 31.8 triệu/m2.
97. Vĩnh Phúc
+ Giá đất ở: 12 triệu/m2 – 30 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.
98. Yên Ninh
+ Giá đất ở: 16.3 triệu/m2 – 43 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.2 triệu/m2 – 26.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.5 triệu/m2 – 21.9 triệu/m2.
99. Yên phụ
+ Giá đất ở: 18.7 triệu/m2 – 52 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 10.8 triệu/m2 – 31.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9 triệu/m2 – 26 triệu/m2.
100. Yên Thế
+ Giá đất ở: 14 triệu/m2 – 36 triệu/m2
+ Giá đất thương mại dịch vụ: 9.2 triệu/m2 – 22 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 7.6 triệu/m2 – 18.4 triệu/m2.
Tin tức mới nhất về bảng giá bán nhà đất khu vực hà nội tại đây!!!
Leave a Reply