Bảng giá Đất Quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội giai đoạn từ năm 2015 – 2019
(Trích theo Quyết định số: 96/2014/QĐ-UBND ban hành năm 2014 từ phía UBND TP.Hà Nội)
1. Âu Triệu
+ Giá đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
2. Bát Đàn
+ Giá đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
3. Bát Sứ
+ Giá đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
4. Bà Triệu
+ Giá đất ở: 30.3 triệu/m2 – 92 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 14.5 triệu/m2 – 55.2 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 12.1 triệu/m2 – 46 triệu/m2.
5. Bảo Khánh
+ Giá đất ở: 30.3 triệu/m2 – 112 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 14.5 triệu/m2 – 48.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 12.1 triệu/m2 – 40.3 triệu/m2.
6. Bảo Linh
+ Giá đất ở: 12 triệu/m2 – 30 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.
7. Bạch Đằng
+ Giá đất ở: 12 triệu/m2 – 30 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 7.7 triệu/m2 – 16.9 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 6.4 triệu/m2 – 14.1 triệu/m2.
8. Cổ Tân
+ Giá đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
9. Cổng Đục
+ Giá đất ở: 17.3 triệu/m2 – 47 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.
10. Cao Thắng
+ Giá đất ở: 25.8 triệu/m2 – 76 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 12.6 triệu/m2 – 41.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.5 triệu/m2 – 34.7 triệu/m2.
11. Cầu Đông
+ Giá đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
12. Cầu Đất
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
13. Cầu Gỗ
+ Giá đất ở: 33.1 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 15.8 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 13.1 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.
14. Cấm Chỉ
+ Giá đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
15. Chân Cầm
+ Giá đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
16. Chương Dương Độ
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
17. Chả Cá
+ Giá đất ở: 30.3 triệu/m2 – 92 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 14.5 triệu/m2 – 48.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 12.1 triệu/m2 – 40.3 triệu/m2.
18. Chợ Gạo
+ Giá đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
19. Cửa Đông
+ Giá đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
20. Cửa Nam
+ Giá đất ở: 30.3 triệu/m2 – 92 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 14.5 triệu/m2 – 48.4 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 12.1 triệu/m2 – 40.3 triệu/m2.
21. Dã Tượng
+ Giá trị đất ở: 25.1 triệu/m2 – 74 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.5 triệu/m2 – 40.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.4 triệu/m2 – 33.9 triệu/m2.
22. Đình Ngang
+ Giá trị đất ở: 25.1 triệu/m2 – 74 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.5 triệu/m2 – 40.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.4 triệu/m2 – 33.9 triệu/m2.
23. Đào Duy Từ
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
24. Đặng Thái Thân
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
25. Đông Thái
+ Giá trị đất ở: 16.3 triệu/m2 – 43 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 10.2 triệu/m2 – 26.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 89.5 triệu/m2 – 21.9 triệu/m2.
26. Đồng Xuân
+ Giá trị đất ở: 35.8 triệu/m2 – 112 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 16.5 triệu/m2 – 55.2 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.8 triệu/m2 – 46 triệu/m2.
27. Đường Thành
+ Giá trị đất ở: 28.1 triệu/m2 – 84 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13.5 triệu/m2 – 45 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 11.2 triệu/m2 – 37.5 triệu/m2.
28. Đinh Công Tráng
+ Giá trị đất ở: 17.3 triệu/m2 – 47 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.
29. Đinh Lễ
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
30. Đinh Tiên Hoàng
+ Giá trị đất ở: 37.8 triệu/m2 – 120 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 17 triệu/m2 – 56.9 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 14.2 triệu/m2 – 47.4 triệu/m2.
31. Đinh Liệt
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
[XEM THÊM] : giá đất khu vực Quận Bắc Từ Liêm
32. Gầm Cầu
+ Giá trị đất ở: 19.4 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.
33. Gia Ngư
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
34. Hà Trung
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
35. Hàm Long
+ Giá trị đất ở: 27.4 triệu/m2 – 82 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13.2 triệu/m2 – 44.1 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 11 triệu/m2 – 36.8 triệu/m2.
36. Hàm Tử Quan
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
37. Hàng Điếu
+ Giá đất ở: 32.5 triệu/m2 – 100 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 15.5 triệu/m2 – 51.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 12.9 triệu/m2 – 43.2 triệu/m2.
38. Hàng Bồ
+ Giá đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
39. Hàng Đào
+ Giá đất ở: 48.6 triệu/m2 – 162 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 17.2 triệu/m2 – 57.3 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 14.3 triệu/m2 – 47.8 triệu/m2.
40. Hàng Đồng
+ Giá đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
41. Hàng Đường
+ Giá trị đất ở: 37.8 triệu/m2 – 120 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 17 triệu/m2 – 56.9 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 14.2 triệu/m2 – 47.4 triệu/m2.
42. Hàng Đậu
+ Giá trị đất ở: 27.4 triệu/m2 – 82 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13.2 triệu/m2 – 44.1 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 11 triệu/m2 – 36.8 triệu/m2.
43. Hàng Bông
+ Giá trị đất ở: 37.1 triệu/m2 – 116 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 16.7 triệu/m2 – 55.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.9 triệu/m2 – 46.3 triệu/m2.
44. Hàng Bài
+ Giá trị đất ở: 35.8 triệu/m2 – 112 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 16.5 triệu/m2 – 55.2 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.8 triệu/m2 – 46 triệu/m2.
45. Hàng Bạc
+ Giá trị đất ở: 33.1 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 15.8 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.1 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.
46. Hàng Bè
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
47. Hàng buồm
+ Giá trị đất ở: 32.5 triệu/m2 – 100 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 15.5 triệu/m2 – 51.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 15.9 triệu/m2 – 43.2 triệu/m2.
48. Hàng Bút
+ Giá đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
49. Hàng Cá
+ Giá đất ở: 27.4 triệu/m2 – 82 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13.2 triệu/m2 – 44.1 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 11 triệu/m2 – 36.8 triệu/m2.
50. Hàng Cân
+ Giá đất ở: 32.5 triệu/m2 – 100 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 15.5 triệu/m2 – 51.8 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 12.9 triệu/m2 – 43.2 triệu/m2.
51. Hàng Cót
+ Giá trị đất ở: 28.1 triệu/m2 – 84 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13.5 triệu/m2 – 45 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 11.2 triệu/m2 – 37.5 triệu/m2.
52. Hàng Chai
+ Giá trị đất ở: 17 triệu/m2 – 46 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 10.4 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 8.7 triệu/m2 – 23.3 triệu/m2.
53. Hàng Chiếu
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 100 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 51.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 43.2 triệu/m2.
54. Hàng Chỉ
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
55. Hàng Chĩnh
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
56. Hàng Da
+ Giá trị đất ở: 31 triệu/m2 – 94 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14.7 triệu/m2 – 49.2 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 12.3 triệu/m2 – 41 triệu/m2.
57. Hàng Dầu
+ Giá trị đất ở: 32.5 triệu/m2 – 100 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 15.5 triệu/m2 – 51.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 15.9 triệu/m2 – 43.2 triệu/m2.
58. Hàng Gà
+ Giá trị đất ở: 28.1 triệu/m2 – 84 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13.5 triệu/m2 – 45 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 11.2 triệu/m2 – 37.5 triệu/m2.
59. Hàng Gai
+ Giá trị đất ở: 37.8 triệu/m2 – 120 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 17 triệu/m2 – 56.9 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 14.2 triệu/m2 – 47.4 triệu/m2.
60. Hàng Giấy
+ Giá đất ở: 33.1 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 15.8 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 13.1 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.
61. Hàng Giấy
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
62. Hàng Hòm
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
63. Hàng Khay
+ Giá trị đất ở: 37.1 triệu/m2 – 116 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 16.7 triệu/m2 – 55.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.9 triệu/m2 – 46.3 triệu/m2.
64. Hàng Khoai
+ Giá trị đất ở: 33.1 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 15.8 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.1 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.
65. Hàng Lược
+ Giá trị đất ở: 30.3 triệu/m2 – 92 triệu/m2
+ Giá trị đất thương mại: 14.5 triệu/m2 – 48.4 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 12.1 triệu/m2 – 40.3 triệu/m2.
66. Hàng Mành
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
67. Hàng Mã
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 116 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 55.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 46.3 triệu/m2.
68. Hàng Mắm
+ Giá trị đất ở: 25.1 triệu/m2 – 74 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.5 triệu/m2 – 40.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.4 triệu/m2 – 33.9 triệu/m2.
69. Hàng Muối
+ Giá trị đất ở: 25.1 triệu/m2 – 74 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.5 triệu/m2 – 40.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.4 triệu/m2 – 33.9 triệu/m2.
70. Hàng Nón
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
71. Hàng Ngang
+ Giá trị đất ở: 48.6 triệu/m2 – 162 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 17.2 triệu/m2 – 57.3 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 14.3 triệu/m2 – 47.8 triệu/m2.
72. Hàng Phèn
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
73. Hàng Rươi
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
74. Hàng Quạt
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
75. Hàng Thiếc
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
76. Hàng Thùng
+ Giá trị đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
77. Hàng Tre
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2
78. Hàng Trống
+ Giá trị đất ở: 33.1 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 15.8 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.1 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.
79. Hàng Vôi
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2
80. Hàng Vãi
+ Giá trị đất ở: 25.8 triệu/m2 – 76 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.6 triệu/m2 – 41.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.5 triệu/m2 – 34.7 triệu/m2
81. Hồ Hoàn Kiếm
+ Giá trị đất ở: 37.1 triệu/m2 – 116 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 16.7 triệu/m2 – 55.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.9 triệu/m2 – 46.3 triệu/m2.
82. Hai Bà Trưng
+ Giá trị đất ở: 31.6 triệu/m2 – 112 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 15 triệu/m2 – 55.2 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 12.5 triệu/m2 – 46 triệu/m2.
83. Hồng Hà
+ Giá trị đất ở: 12.4 triệu/m2 – 31 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 7.9 triệu/m2 – 17.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 6.6 triệu/m2 – 14.8 triệu/m2.
84. Hỏa Lò
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
85. Lãn Ông
+ Giá trị đất ở: 35.2 triệu/m2 – 110 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 16.3 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.5 triệu/m2 – 45.3 triệu/m2.
86. Lương Ngọc Quyến
+ Giá trị đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
87. Lương văn Can
+ Giá trị đất ở: 35.8 triệu/m2 – 112 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 16.5 triệu/m2 – 55.2 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.8 triệu/m2 – 46 triệu/m2.
88. Lê Duẩn
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2
89. Lê Lai
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
90. Lê Phụng Hiểu
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
91. Lê Thái Tổ
+ Giá trị đất ở: 48.6 triệu/m2 – 162 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 17.2 triệu/m2 – 57.3 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 14.3 triệu/m2 – 47.8 triệu/m2.
92. Lê Thánh Tông
+ Giá đất ở: 25.8 triệu/m2 – 76 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 12.6 triệu/m2 – 41.6 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 10.5 triệu/m2 – 34.7 triệu/m2.
93. Lê Thạch
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
94. Lê văn Linh
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
95. Liên Trì
+ Giá trị đất ở: 25.1 triệu/m2 – 74 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.5 triệu/m2 – 40.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.4 triệu/m2 – 33.9 triệu/m2.
96. Lò Rèn
+ Giá trị đất ở: 27.4 triệu/m2 – 82 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13.2 triệu/m2 – 44.1 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 11 triệu/m2 – 36.8 triệu/m2.
97. Lò Sũ
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
98. Lý Đạo Thành
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
99. Lý Nam Đế
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
100. Lý Quốc Sư
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
101. Lý Thái Tổ
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
102. Lý Thường Kiệt
+ Giá trị đất ở: 35.8 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 55.2 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.8 triệu/m2 – 46 triệu/m2.
103. Mã Mây
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
104. Nam Ngư
+ Giá trị đất ở: 23.8 triệu/m2 – 70 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.1 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 10.1 triệu/m2 – 32.5 triệu/m2.
105. Ngô Quyền
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.
106. Ngô Thị Nhậm
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
107. Ngô văn Sở
+ Giá trị đất ở: 23.8 triệu/m2 – 70 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.1 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 10.1 triệu/m2 – 32.5 triệu/m2.
108. Ngõ Bảo Khánh
+ Giá trị đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
109. Ngõ Tạm Thương
+ Giá trị đất ở: 17 triệu/m2 – 46 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 10 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 8.7 triệu/m2 – 23.3 triệu/m2.
110. Ngõ Trung Yên
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
111. Ngõ Huyện
+ Giá trị đất ở: 19.4 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.
112. Ngõ Thọ Xương
+ Giá trị đất ở: 18 triệu/m2 – 50 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 10.7 triệu/m2 – 30.5 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 8.9 triệu/m2 – 25.5 triệu/m2.
113. Ngõ Gạch
+ Giá trị đất ở: 28 triệu/m2 – 72 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.4 triệu/m2 – 39.9 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.3 triệu/m2 – 33.2 triệu/m2.
114. Ngõ Hàng Bông
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
115. Ngõ Hàng Hương
+ Giá trị đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
116. Ngõ Hàng Hành
+ Giá trị đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
117. Ngõ Hội Vũ
+ Giá trị đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
118. Ngõ Phan Chu Trinh
+ Giá trị đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
119. Ngõ Trạm
+ Giá trị đất ở: 17.3 triệu/m2 – 47 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.
120. Ngõ Tràng Tiền
+ Giá đất ở: 15.2 triệu/m2 – 39 triệu/m2
+ Giá đất thương mại, dịch vụ: 9.7 triệu/m2 – 23.7 triệu/m2
+ Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 8.1 triệu/m2 – 19.8 triệu/m2.
121. Ngõ Tức Mạc
+ Giá trị đất ở: 17.3 triệu/m2 – 47 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.
122. Ngõ Hàng Cỏ
+ Giá trị đất ở: 17.3 triệu/m2 – 47 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.
123. Nguyễn Chế Nghĩa
+ Giá trị đất ở: 17.3 triệu/m2 – 47 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.
124. Nguyễn Gia Thiều
+ Giá trị đất ở: 25.1 triệu/m2 – 74 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.5 triệu/m2 – 40.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.4 triệu/m2 – 33.9 triệu/m2.
125. Nguyễn Hữu Huân
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
126. Nguyễn Khắc Cần
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
127. Nguyễn Khiết
+ Giá trị đất ở: 12.8 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 7.4 triệu/m2 – 16.1 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 6.2 triệu/m2 – 13.4 triệu/m2.
128. Nguyễn Quang Bích
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
129. Nguyễn Siêu
+ Giá trị đất ở: 25.8 triệu/m2 – 76 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.6 triệu/m2 – 41.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.5 triệu/m2 – 34.7 triệu/m2
130. Nguyễn Thiện Thuật
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
131. Nguyễn Thiếp
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 74triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 40.7 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 33.9 triệu/m2.
132. Nguyễn Tư Giản
+ Giá trị đất ở: 10.6 triệu/m2 – 26 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 6.9 triệu/m2 – 14.4 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 5.8 triệu/m2 – 12 triệu/m2.
133. Nguyễn Văn Tố
+ Giá trị đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
134. Nguyễn Xí
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
135. Nhà Chung
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
136. Nhà Hỏa
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
137. Nhà Thờ
+ Giá trị đất ở: 35.8 triệu/m2 – 112 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 16.5 triệu/m2 – 55.2 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.8 triệu/m2 – 46 triệu/m2.
138. Ô Quan Chưởng
+ Giá trị đất ở: 25.8 triệu/m2 – 76 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.6 triệu/m2 – 41.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.5triệu/m2 – 34.6 triệu/m2.
139. Phạm Ngũ Lão
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
140. Phạm Sư Mạnh
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
141. Phan Bội Châu
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 80 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 43.3 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 36.1 triệu/m2.
142. Phan Chu Trinh
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
143. Phan Đình phùng
+ Giá trị đất ở: 33.1 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 15.8 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.1 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.
144. Phan Huy Chú
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
145. Phố Huế
+ Giá trị đất ở: 33.1 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 15.8 triệu/m2 – 52.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.1 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.
146. Phùng Hưng
+ Giá trị đất ở: 25.8 triệu/m2 – 76 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.6 triệu/m2 – 41.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.5 triệu/m2 – 34.7 triệu/m2
147. Phú Doãn
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
148. Phúc Tân
+ Giá trị đất ở: 13.2 triệu/m2 – 33 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 8.2 triệu/m2 – 18.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 6.8 triệu/m2 – 15.5 triệu/m2.
149. Quán Sứ
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
150. Quang Trung
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
151. Tô Tịch
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
152. Tông Đản
+ Giá trị đất ở: 28.1 triệu/m2 – 84 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13.5 triệu/m2 – 45 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 11.2 triệu/m2 – 37.5 triệu/m2.
153. Tống Duy Tân
+ Giá trị đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
154. Tạ Hiền
+ Giá trị đất ở: 29.4 triệu/m2 – 88 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 14 triệu/m2 – 46.7 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 11.6 triệu/m2 – 38.9 triệu/m2.
155. Thanh Hà
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
156. Thợ Nhuộm
+ Giá trị đất ở: 28.1 triệu/m2 – 84 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13.5 triệu/m2 – 45 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 11.2 triệu/m2 – 37.5 triệu/m2.
157. Thuốc Bắc
+ Giá trị đất ở: 358.1 triệu/m2 – 108 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 16 triệu/m2 – 53.5 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.3triệu/m2 – 44.6 triệu/m2.
159. Trương Hán Siêu
+ Giá trị đất ở: 25.1 triệu/m2 – 74 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.5 triệu/m2 – 40.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.4 triệu/m2 – 33.9 triệu/m2.
160. Tràng Thi
+ Giá trị đất ở: 35.2 triệu/m2 – 110 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 16.3 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.5 triệu/m2 – 45.3 triệu/m2.
161. Trang Tiền
+ Giá trị đất ở: 37.1 triệu/m2 – 116 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 16.7 triệu/m2 – 55.6 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 13.9 triệu/m2 – 46.3 triệu/m2.
162. Trần Bình Trọng
+ Giá trị đất ở: 25.1 triệu/m2 – 74 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.5 triệu/m2 – 40.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.4 triệu/m2 – 33.9 triệu/m2.
163. Trần Hưng Đạo
+ Giá trị đất ở: 26.8 triệu/m2 – 102 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 13 triệu/m2 – 52.6triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.8 triệu/m2 – 43.9 triệu/m2.
164. Trần khánh dư
+ Giá trị đất ở: 17.3 triệu/m2 – 47 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 10.6 triệu/m2 – 28.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 8.8 triệu/m2 – 24 triệu/m2.
165. Trần Nguyên Hãn
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
166. Trần Nhật Duật
+ Giá trị đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
167. Trần Quang Khải
+ Giá trị đất ở: 20.1 triệu/m2 – 56 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.1 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.3 triệu/m2 – 27.6 triệu/m2.
168. Trần Quốc Toản
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
169. Triệu Quốc Đạt
+ Giá trị đất ở: 23.1 triệu/m2 – 66 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.7 triệu/m2 – 37.3 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 9.8 triệu/m2 – 31.1 triệu/m2.
170. Vạn Kiếp
+ Giá trị đất ở: 10.6 triệu/m2 – 26 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 6.9 triệu/m2 – 14.4 triệu/m2
+ Giá đất phi nông nghiệp: 5.8 triệu/m2 – 12 triệu/m2.
171. Vọng Đức
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
172. Vọng Hà
+ Giá trị đất ở: 11.4 triệu/m2 – 28 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 7.4 triệu/m2 – 16.1 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 6.2 triệu/m2 – 13.4 triệu/m2.
173. Xóm Hạ Hồi
+ Giá trị đất ở: 21 triệu/m2 – 60 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 11.5 triệu/m2 – 34.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.5 triệu/m2 – 29 triệu/m2.
174. Yết Kiêu
+ Giá trị đất ở: 25.1 triệu/m2 – 74 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 12.5 triệu/m2 – 40.8 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 10.4 triệu/m2 – 33.9 triệu/m2.
175. Yên Thái
+ Giá trị đất ở: 19.4 triệu/m2 – 54 triệu/m2
+ Giá trị đất dịch vụ: 10.9 triệu/m2 – 32.2 triệu/m2
+ Giá trị đất phi nông nghiệp: 9.1 triệu/m2 – 26.9 triệu/m2.
Thông tin về Giá bán và Tên đường , Phố sẽ liên Tục Được Update tại : Giá bán Nhà Mặt Phố cổ Hà Nội
Leave a Reply